🔍
Search:
TRÁCH NHIỆM
🌟
TRÁCH NHIỆM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
자신이 맡은 일이나 관계된 일에 대한 책임감이 없음.
1
VÔ TRÁCH NHIỆM:
Việc không có trách nhiệm về việc mà bản thân phụ trách hay việc có liên quan.
-
Tính từ
-
1
자신이 맡은 일이나 관계된 일에 대한 책임감이 없다.
1
VÔ TRÁCH NHIỆM:
Không có tinh thần trách nhiệm về việc mình đảm nhận hay việc có liên quan.
-
-
1
혼자 계속해서 책임을 지다.
1
CHỊU TRÁCH NHIỆM:
Liên tục chịu trách nhiệm một mình.
-
Danh từ
-
1
어떤 일의 결과를 그 일을 한 사람이나 일의 원인과 연관시켜 책임을 지움. 또는 그런 책임.
1
SỰ QUY TRÁCH NHIỆM:
Việc liên hệ kết quả của một việc nào đó với người làm hoặc nguyên nhân của sự việc đó để quy trách nhiệm. Hoặc trách nhiệm đó.
-
Danh từ
-
1
책임이나 책망에서 벗어남.
1
SỰ MIỄN TRÁCH NHIỆM:
Sự thoát khỏi trách nhiệm hay sự trách mắng.
-
Danh từ
-
1
맡은 일에 따른 책임이나 임무.
1
TRÁCH NHIỆM, NGHĨA VỤ:
Trách nhiệm hay nhiệm vụ kèm theo công việc đảm nhận.
-
Danh từ
-
1
주어진 일을 마땅히 해야 한다고 여기는 마음.
1
TINH THẦN TRÁCH NHIỆM:
Suy nghĩ cho rằng phải làm việc được giao.
-
☆☆
Danh từ
-
1
맡아서 해야 할 일이나 의무를 중요하게 여기는 마음.
1
TINH THẦN TRÁCH NHIỆM:
Lòng xem trọng nghĩa vụ hay việc phải đảm trách và phải làm.
-
Danh từ
-
1
책임지고 해야 할 일의 양.
1
KHỐI LƯỢNG TRÁCH NHIỆM:
Lượng công việc phải chịu trách nhiệm và làm.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 비용의 전부를 혼자 맡거나 부담하다.
1
CHỊU TRÁCH NHIỆM TOÀN BỘ:
Đảm nhiệm hay gánh chịu một mình toàn bộ chi phí hay công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
나누어서 내는 돈.
1
TIỀN CHIA SẺ TRÁCH NHIỆM:
Tiền chia ra nộp.
-
Động từ
-
1
일을 맡거나 책임, 의무를 지다.
1
ĐẢM TRÁCH, CHỊU TRÁCH NHIỆM:
Đảm trách công việc hay chịu trách nhiệm, nghĩa vụ.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이나 비용의 전부를 혼자 맡거나 부담함.
1
SỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM TOÀN BỘ:
Sự đảm nhiệm hay gánh chịu một mình toàn bộ chi phí hay công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
조직을 구성하는 전반적인 일에 대한 책임. 또는 그 책임을 가진 사람.
1
TRÁCH NHIỆM TỔ CHỨC, NGƯỜI TỔ CHỨC:
Trách nhiệm với toàn bộ công việc cấu thành nên tổ chức. Hoặc người mang trách nhiệm ấy.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 맡아서 관리함. 또는 그 범위.
1
SỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM, SỰ LÃNH TRÁCH NHIỆM:
Việc nhận công việc nào đó rồi quản lý. Hoặc phạm vi đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
맡은 일이나 의무.
1
TRÁCH NHIỆM:
Nghĩa vụ hay công việc mà ai đó phụ trách.
-
2
어떤 일의 결과에 대해서 가지는 의무나 부담. 또는 그 결과에 따른 불이익.
2
TRÁCH NHIỆM, NGHĨA VỤ:
Gánh nặng hay nghĩa vụ đối với kết quả của việc nào đó. Hoặc sự bất lợi kéo theo từ kết quả đó.
-
3
법을 어긴 사람에게 법적 불이익을 주거나 제한을 두는 일.
3
TRÁCH NHIỆM:
Việc hạn chế hoặc đưa ra điều bất lợi về mặt pháp luật đối với người phạm luật.
-
None
-
1
계약 후 손실이 발생했을 때 그 손실에 대해 지는 책임.
1
TRÁCH NHIỆM VỀ RỦI RO, TRÁCH NHIỆM THIỆT HẠI:
Trách nhiệm chịu về tổn thất khi phát sinh tổn thất sau hợp đồng.
-
☆
Danh từ
-
1
저지른 죄나 잘못에 대하여 책임을 느끼는 마음.
1
CẢM GIÁC TỘI LỖI, CẢM GIÁC CÓ TRÁCH NHIỆM LIÊN ĐỚI:
Lòng cảm thấy trách nhiệm đối với sai lầm hay tội lỗi mình đã gây ra.
-
Danh từ
-
1
잘못된 일에 대해 스스로 책임을 짐.
1
SỰ TỰ NHẬN TRÁCH NHIỆM, SỰ TỰ GÁNH VÁC TRÁCH NHIỆM:
Sự tự chịu trách nhiệm về sai lầm nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
세금이나 벌금 등을 매겨서 내게 함.
1
SỰ ĐÁNH THUẾ, SỰ BẮT PHẠT:
Việc áp đặt bắt nộp tiền thuế hay tiền phạt...
-
2
일정한 책임이나 일 등을 맡겨서 하게 함.
2
GIAO (VIỆC, TRÁCH NHIỆM ...):
Việc giao phó bắt thực hiện trách nhiệm hay công việc... nhất định.
🌟
TRÁCH NHIỆM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
장례를 책임지는, 죽은 사람의 맏아들이나 맏손자.
1.
CHỦ TANG, TANG CHỦ:
Con trai trưởng hoặc cháu đích tôn của người chết, người chịu trách nhiệm tang lễ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 책임지고 맡아 처리함.
1.
SỰ QUẢN LÝ:
Việc chịu trách nhiệm và đảm trách xử lý công việc nào đó.
-
2.
시설이나 건물을 유지하거나 개량하는 일을 맡아 함.
2.
VIỆC QUẢN LÝ:
Việc đảm trách công việc duy tu, cải tạo công trình hay tòa nhà.
-
3.
사람을 지휘하거나 감독함.
3.
SỰ QUẢN LÝ:
Việc chỉ huy hay giám sát con người.
-
4.
사람의 몸이나 동물, 식물 등을 보살피거나 돌봄.
4.
SỰ QUẢN LÝ (SỨC KHỎE):
Việc trông nom hay săn sóc cơ thể người hay động vật, thực vật.
-
Danh từ
-
1.
행사나 모임을 책임지고 맡아 여는 개인이나 단체.
1.
NGƯỜI ĐỠ ĐẦU, BÊN BẢO TRỢ:
Cá nhân hay tổ chức chịu trách nhiệm chương trình hay cuộc gặp gỡ rồi mở ra.
-
Động từ
-
1.
일이나 사람이 잘못되지 않도록 살피고 단속하다.
1.
GIÁM SÁT:
Trông coi và kiểm soát để công việc hay con người không bị sai sót.
-
2.
공연, 영화, 운동 경기 등에서 일의 전체를 지휘하며 책임지다.
2.
ĐẠO DIỄN, LÀM TRỌNG TÀI:
Chỉ huy và chịu trách nhiệm toàn bộ công việc ở buổi trình diễn, phim ảnh, trận đấu thể thao…
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 책임을 지고 담당하여 하다.
1.
LÃNH, ĐẢM ĐƯƠNG, ĐẢM NHIỆM:
Chịu trách nhiệm và đảm trách việc nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
책임을 지고 어떤 일을 하다.
1.
ĐẢM NHIỆM, ĐẢM ĐƯƠNG:
Chịu trách nhiệm và làm việc nào đó.
-
2.
어떤 직분이나 역할을 하다.
2.
ĐẢM TRÁCH:
Thực hiện chức phận hay vai trò nào đó.
-
3.
연극이나 영화 등에서 특정한 배역을 하다.
3.
ĐẢM NHẬN:
Đóng vai nhất định trong vở kịch hay bộ phim...
-
4.
어떤 물건을 받아 보관하다.
4.
GIỮ, BẢO QUẢN:
Nhận và bảo quản vật nào đó.
-
5.
자리나 물건 등을 차지하다.
5.
GIỮ, CHIẾM GIỮ:
Chiếm chỗ ngồi hay đồ vật...
-
6.
어떤 사람이나 지역 등을 책임지고 보살피다.
6.
PHỤ TRÁCH, ĐẢM TRÁCH:
Chịu trách nhiệm và trông coi người hay khu vực nào đó.
-
7.
공식적인 허가나 승인을 얻다.
7.
ĐƯỢC PHÉP:
Nhận được giấy phép hay sự cho phép chính thức.
-
Tính từ
-
1.
자신이 맡은 일이나 관계된 일에 대한 책임감이 없다.
1.
VÔ TRÁCH NHIỆM:
Không có tinh thần trách nhiệm về việc mình đảm nhận hay việc có liên quan.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
물건의 무거운 정도.
1.
ĐỘ NẶNG, TRỌNG LƯỢNG:
Mức độ nặng của đồ vật.
-
2.
사물이나 현상의 중요한 정도.
2.
SỨC NẶNG:
Mức độ quan trọng của sự vật hay hiện tượng.
-
3.
사람의 침착하고 의젓한 정도.
3.
SỨC Ì, SỰ NẶNG NỀ:
Mức độ đĩnh đạc và trầm tĩnh của con người.
-
4.
마음으로 느끼는 기쁨, 고통, 책임감 등의 정도.
4.
SỨC NẶNG, SỰ NẶNG NỀ:
Mức độ của những cảm nhận về mặt tinh thần như niềm vui, đau khổ, tinh thần trách nhiệm...
-
Động từ
-
1.
잘못에 대한 책임을 물어 어떤 직위에 있는 사람을 다른 사람으로 바꾸다.
1.
THAY ĐỔI NHÂN SỰ:
Thay thế một người đang ở một vị trí nào đó sang cho người khác do phải chịu trách nhiệm về một lỗi lầm nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
행사나 모임을 책임지고 맡아 기획하여 엶.
1.
SỰ BẢO TRỢ, SỰ ĐỠ ĐẦU:
Việc nhận trách nhiệm chương trình hay tổ chức rồi lên kế hoạch và mở ra.
-
Danh từ
-
1.
위원들 가운데 최고 지위, 대표 책임자.
1.
ỦY VIÊN TRƯỞNG, CHỦ TỊCH, TRƯỞNG BAN:
Địa vị cao nhất trong các ủy viên. Hoặc người chịu trách nhiệm đại diện.
-
Danh từ
-
1.
잘못한 일에 대해 책임을 묻고 꾸짖음.
1.
SỰ KHIỂN TRÁCH, SỰ QUỞ TRÁCH, SỰ PHÊ BÌNH:
Sự hạch hỏi trách nhiệm và trách mắng về việc đã làm sai.
-
-
1.
일이 안될 때 그 책임을 남에게 돌리는 태도.
1.
(NẾU HƯ THÌ TẠI TỔ TIÊN CÒN NÊN THÌ BỞI DO MÌNH):
Thái độ đùn đẩy trách nhiệm cho người khác khi việc không tốt.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 다른 사람이 책임지도록 맡겨지다.
1.
ĐƯỢC ỦY QUYỀN, ĐƯỢC ỦY NHIỆM:
Một người khác được giao trách nhiệm về một việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 다른 사람에게 책임지도록 맡긴다는 내용을 적은 문서.
1.
TỜ ỦY QUYỀN, GIẤY ỦY QUYỀN:
Chứng từ có ghi nội dung giao trách nhiệm về một việc nào đó cho người khác.
-
Danh từ
-
1.
행정 기관이나 사무 부서의 하나인 처의 책임자.
1.
TRƯỞNG BAN, SỞ TRƯỞNG, CỤC TRƯỞNG:
Người chịu trách nhiệm của ban (một cơ quan) là một cơ quan hành chính hay bộ phận hành chính.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떠한 정도나 상태로 생활하거나 살아가다.
1.
TRẢI QUA:
Sống hay sinh hoạt theo một trạng thái hay mức độ nào đó.
-
2.
다른 사람과 일정한 관계를 유지하며 생활하거나 살아가다.
2.
TRẢI QUA:
Sống hay sinh hoạt duy trì mối quan hệ nhất định với người khác.
-
3.
어떠한 지위나 직책을 맡아 일하다.
3.
NẮM GIỮ:
Đảm nhận và làm một trách nhiệm hay chức vụ nào đó.
-
5.
결혼이나 제사 등의 행사나 의식을 치르다.
5.
TIẾN HÀNH, TỔ CHỨC:
Tiến hành một sự kiện hay nghi thức chẳng hạn như lễ kết hôn hay lễ cúng bái.
-
4.
일정한 기간을 보내다.
4.
TRẢI QUA:
Trải qua khoảng thời gian nhất định.
-
☆
Động từ
-
1.
모자나 수건 등을 머리에 쓰다.
1.
ĐỘI, TRÙM:
Đội mũ hay khăn lên đầu.
-
2.
가면이나 탈 등을 얼굴에 쓰다.
2.
ĐEO, MANG:
Dùng mặt nạ đội lên mặt.
-
3.
가루나 액체 등을 몸에 잔뜩 묻히다.
3.
ĐẮP, DÍNH:
Vấy đầy lên cơ thể chất lỏng hay bột.
-
4.
온몸이 싸이게 덮다.
4.
TRÙM, CHE:
Trùm kín cả người hay cả vật gì đó.
-
5.
다른 사람의 잘못이나 책임을 대신하다.
5.
CHỊU THAY:
Chịu trách nhiệm hay lỗi lầm thay cho người khác.
-
Động từ
-
1.
남에게 어떤 일이나 책임 등을 억지로 맡게 하다.
1.
PHÓ THÁC, GIAO PHÓ:
Khiến cho người khác phải miễn cưỡng nhận một việc hay trách nhiệm nào đó.
-
Danh từ
-
1.
임무를 나누어 맡음.
1.
SỰ PHÂN NHIỆM, SỰ PHÂN CHIA NHIỆM VỤ:
Sự chia ra đảm trách nhiệm vụ.